MÁY ĐO ĐỘ TRẮNG NW12

  • Tình trạng:
  • Xuất xứ:
  • Thương hiệu:
  • Còn hàng
  • Nhật Bản
  • Nippon Denshoku
ĐẶT MUA Gọi điện đặt hàng

    Tư vấn ngay

    Vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay với cú pháp [Số điện thoại + Lời nhắn]

    ( Hotline/Zalo : 0949.835.835 )

    Rate this product

    Máy đo độ trắng NW12 nhãn hiệu Nippon Denshoku

    * Đặc Điểm 

    – Là dạng máy đo màu sắc và độ trắng dạng để bàn nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ.

    – Sử dụng model NW12 có khả năng đo màu sắc của mẫu cho tất cả các hệ thống màu sắc và công thức màu đặc biệt, bao gồm cả việc đánh giá độ trắng của mẫu.

    – Việc vận hành máy đo độ trắng NW12 cũng rất đơn giản. Những gì bạn cần làm chỉ là đặt mẫu trên đế để mẫu và nhấn nút trên bảng điều khiển và đo, giá trị sẽ xuất hiện trên màn hình.

    – Model này thực sự là một thiết bị tiên tiến cho phép đo nhiều loại mẫu rắn, bột và các mẫu thức ăn dạng viên,…

    – Máy đo độ trắng NW12 của hãng Nippon Denshoku sẽ được tối ưu hóa cho màu sắc và độ trắng của sơn, thực phẩm, giấy, dược phẩm, xi măng,….

    – Máy đo độ trắng NW12 có thể kết nối máy in độc quyền để in ngay dữ liệu đo. Sản phẩm sử dụng phần mềm quản lý màu sắc, phân tích dữ liệu đo đạc và nhiều đồ thị màu sắc khác nhau là có thể trên màn hình của máy tính cá nhân của bạn. Đặc biệt, Model mới nhất của máy đo độ trắng NW12 này được trang bị nhiều chức năng chẳng hạn như khôi phục dữ liệu, quyết định mẫu đạt hay không đạt.

    * Thông số kỹ thuật

    – Máy dùng để đo màu sắc và độ trắng trong các mẫu bột, rắn và dạng hồ.

    – Phù hợp với nhiều thang đo màu khác nhau và phương pháp đo khác nhau.

    – Góc nghiêng của máy: 450a : 00.

    – Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D2244/D1925/E308/E1164/E313, DIN 5033/5036/6174, JIS Z8722/Z8701/Z8715/Z8721/Z8729/Z8730…

    – Nguồn sáng: đèn Xenon.

    – Phương pháp đo: diffracting grating, hệ thống quang hợp.

    – Kích thước (WxDxH): 220 x 142 x 70 mm.

    – Trọng lượng máy: 1.9 kg.

    – Thời gian đo: khoảng 2 giây.

    – Khoảng đo: đường kính 10 mm.

    – Khả năng lặp lại ΔE*ab= trong giới hạn 0.05.

    – Độ chiếu sáng: C-2o, C-10o, D65-2o, và D65-10o.

    –  Hiển thị trên màn hình có 262.144 màu, với màn hình 320×240 Pixel, có giản đồ (graphic).

    – Hệ thống màu đo được: XYZ, ΔXYZ, ΔYxy, L a b* , Hunter Lab, Hunter ΔLab, L*C*h*, ΔL*C*h*, W, ΔW, W10 , ΔW10, Tw, ΔTw, WLab, ΔWLab, WL*a*b*, ΔWL*a*b*, WB, ΔWB, YI, ΔYI, HV/C.

    – Phương pháp khác biệt màu: Hunter ΔE, ΔE*ab, ΔE94(CIE94), ΔEoo(CIEDE2000), ΔE*mc, ΔEFMC-2(ASTMD2244).

    – Điểm đo trung bình: tối đa 10 điểm.

    – Phương pháp đo: có thể chọn lựa phương pháp đo màu khác nhau.

    – Dữ liệu tham khảo: có thể cài đặt từ 40 đến 400 dữ liệu trong bộ nhớ.

    – Nguồn điện: dùng pin Li-ion hoặc pin sạc bởi adapter.

    – Thời gian sử dụng pin sạc: khoảng 600 phép đo hoặc 3 giờ.

    – Cổng giao tiếp của máy: USB1.1 & RS-232C